Bỏ túi một vài mẫu câu đàm phán khi mua hàng Trung Quốc : Taobao, 1688, Pinduoduo
Taobao, 1688, Pin duo duo…. là ba trong số những trang thương mại điện tử nổi tiếng và thu hút được lượng lớn số người truy cập mỗi ngày . Tuy nhiên đây lại là sàn giao dịch nội địa của Trung Quốc, tức là chỉ hướng đến người tiêu dùng tại Trung Quốc. Vì thế, khi bạn truy cập vào website này bạn sẽ thấy toàn bộ sẽ đều được hiểu thị bằng tiếng Trung. Vì vậy nếu như bạn bạn đang có ý định đặt hàng trên các website này hay thường xuyên phải giao dịch với đối tác Trung Quốc thì hãy “bỏ túi” ngay tất cả những mẫu giao tiếp dưới đây:

Mẫu câu giao tiếp khi tìm hiểu thông tin hàng hoá, sản phẩm:
Xin chào | 你好 |
Bạn có đó không? | 在吗亲 |
Xin hỏi sản phẩm, mặt hàng này còn hàng sẵn không? | 请问这个有现货吗 |
Trọng lượng của mặt hàng này là bao nhiêu? | 这个有多重 |
Cái này còn những màu gì? | 这个有哪些颜色呢? |
Sản phẩm làm bằng chất liệu gì? | 这个是什么材料做的呢? |
Kích thước đóng gói bao nhiêu? | 包装尺寸多少? |
Bạn có ảnh thật không? | 你们有实片吗 |
Mẫu câu giao tiếp khi thương lượng giá cả với nhà cung cấp

Đây sẽ là các mẫu câu khi bạn muốn thương lượng với chủ shop về giá cả hàng hóa. Đặc biệt là những bạn mua hàng với số lượng lớn thì chắc chắn sẽ càng cần phải sử dụng đến các từ vựng liên quan đến tiếng Trung chủ đề mua bán hàng hoá này.
Giá này hơi đắt rồi | 有点贵 |
Bạn bán rẻ hơn cho tôi được không? | 这能卖便宜一点吗? |
Giảm giá cho tôi nhé | 给我打个折吧 |
能便宜一点给我吗 | |
Tôi mua nhiều thì để giá ưu tiên cho tôi nhé! | 我多买些能打折吗 |
Bạn ra giá thấp nhất là bao nhiêu? | 最低你能出什么价? |
Sau này tôi còn ghé qua cửa hàng bạn | 以后我还来的 |
Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không? | 这款我上次订错了,可以换货吗? |
Sau khi nhận được hàng tôi cảm thấy chất lượng không được tốt , tôi có thể đổi lại hàng không? | 收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗? |
Mẫu câu giao tiếp khi thanh toán và vận chuyển
Bây giờ tôi thanh toán thì bao giờ phát hàng | 现在付款,什么时候可以发货 |
Quy định đổi trả hàng như thế nào vậy | 退换货如何规定 |
Chuyển hàng trong hôm nay cho tôi được không | 今天发货行吗/当天能发货吗? |
Tôi có thể thanh toán bằng alipay không? | 我可以转支付宝吗? |
Bạn gửi cho tôi thông tin alipay của bạn bao gồm tên alipay ID, tên người nhận và mã nhận tiền nhé! | 请给我你的支付宝ID,你姓名和收款码! |
Tôi sẽ thanh toán luôn | 我会马上付款! |
Phát hàng sớm giúp tôi nhé! | 早帮我发货吧 |
Shop chuyển phát nhanh cho mình nhé | 你发快递给我吧! |
Shop nhắn giúp mình mã vận đơn nhé! | 你发给我快递单号吧 |
Mẫu câu giao tiếp khiếu nại với shop
Sản phẩm này bị hỏng rồi | 这个产品坏了 |
Tôi vẫn chưa nhận được đơn hàng | 我现在还没收到货。 |
Đơn hàng số *** bị gửi sai màu/kích thước | 订单号*** 发错颜色/尺码了 |
Tôi có thể trả hàng lại được không | 我可以退货/换货吗? |
Sản phẩm này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi lại được không | 这款我上次订错了,可以换货吗 |
Chất lượng hàng không được tốt, tôi có thể đổi trả hàng lại không | 收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗 |
Tôi muốn trả lại mặt hàng này | 我要退货 |
Hàng tôi nhận được không giống ảnh. | 我收到的货跟图片不一样。 |
Trên đây là tất cả những mẫu câu mua hàng được phân theo từng chủ đề hàng hóa – đặt hàng – thương lượng – khiếu nại, trả hàng một cách rõ ràng và đầy đủ nhất. Với toàn bộ những nhóm từ vựng này thì bạn hoàn toàn có thể tự đặt hàng và giải quyết được các vấn đề phát sinh.
Cảm ơn đã tin tưởng và theo dõi bài viết của chúng tôi.
Hi vọng những thông tin trên đây sẽ hữu ích với bạn!
Nếu cần hỗ trợ gì liên quan đến nhập hàng Trung Quốc đừng ngần ngại mà hãy liên hệ với Trung Linh qua:
Zalo: 0888679996 – 0866566824
Zalo ID: tungnguyen1688
Telegram: 0888679996 – @TrungLinhCoLtd
Wechat ID: Ha_Nguyen_Trung_Linh